Từ điển Thiều Chửu
呈 - trình
① Bảo. Tộ ra. ||② Trình. Kẻ dưới nói cho người trên biết gọi là trình. Tờ kêu với quan trên cũng gọi là trình.

Từ điển Trần Văn Chánh
呈 - trình
① Lộ ra, hiện ra, mang: 果實呈長圓形 Trái cây mang hình bầu dục; ② Biếu, dâng, tặng (một cách cung kính): 送呈 Dâng lên, đem dâng; 呈上禮物 Dâng lễ; ③ Trình: 呈閱 Trình duyệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
呈 - trình
Bằng phẳng — Thấy. Gặp — Bày tỏ ra. Truyện Hoa Tiên : » Vân hương trình gửi bên màn « — Thưa với người trên. Đưa lên người trên. Đoạn trường tân thanh : » Vâng trình hội chủ xem tường «.


日呈 - nhật trình || 謝呈 - tạ trình || 呈稟 - trình bẩm || 呈報 - trình báo || 呈面 - trình diện || 呈閱 - trình duyệt || 呈請 - trình thỉnh || 詳呈 - tường trình ||